🌟 색안경을 끼고 보다

1. 주관이나 선입견 때문에 좋지 않게 생각하다.

1. ĐEO KÍNH MÀU MÀ NHÌN: Nghĩ không tốt vì chủ quan hay định kiến.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 아버지는 연예인이라면 무조건 색안경을 끼고 보셨다.
    My father always wore colored glasses when he was a celebrity.
  • Google translate 내가 전과자라는 게 알려지면 다들 색안경을 끼고 볼 것이다.
    When it becomes known that i'm an ex-con, everyone will look at me with colored glasses.

색안경을 끼고 보다: see something through tinted glasses,色眼鏡をかけて見る,regarder quelque chose avec des lunettes à verres teintés,mirar con prejuicio,ينظر نظرة غير عادلة,,đeo kính màu mà nhìn,(ป.ต.)ใส่แว่นตาสีแล้วมอง ; มีอคติไม่ดีจึงทำให้คิดไปในทางไม่ดี,,относиться с предубеждением,戴有色眼镜看人,

💕Start 색안경을끼고보다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thông tin địa lí (138) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tìm đường (20) Hẹn (4) Lịch sử (92) Diễn tả vị trí (70) Ngôn ngữ (160) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình (57) Thời tiết và mùa (101) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tính cách (365) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (78) Sử dụng bệnh viện (204) Giáo dục (151) Cách nói thời gian (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả trang phục (110) Yêu đương và kết hôn (19) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt nhà ở (159) Biểu diễn và thưởng thức (8)